Tên tiếng Trung | Colos Multi
Gợi ý đặt 100 tên tiếng trung ý nghĩa

WEBSITE
Grow your business, establish your brand, and put your customers first.

Hiện nay, việc đặt tên tiếng Trung

Tên tiếng Trung theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
Tên tiếng Trung hay cho con trai


Anh Kiệt (英杰 - Yīng Bié)  ♂ :Anh tuấn – kiệt xuất.
Vu Quân (芜君 - Wú Jūn) ♂ : Chúa tể một vùng cỏ hoang.
Vong Cơ (忘机 - Wàng Jī) ♂ :Lòng không tạp niệm.
Việt Trạch (越泽 - Yuè Zé) ♂ :泽: Nguồn nước to lớn.
Việt Bân (越彬 - Yuè Bīn) ♂ : 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.
Vĩ Thành (伟诚 - Wěi Chéng) ♂ :Vĩ đại, sự chân thành.
Vĩ Kỳ (伟祺 - Wěi Qí) ♂ :伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường.
Vân Hi (云煕 - Yún Xī) ♂ :Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.
Tuấn Triết (俊哲 - Jùn Zhé) ♂ :Người có tài trí hơn người, sáng suốt.
Tuấn Lãng (俊朗 - Jùn Lǎng) ♂ :Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
Tuấn Hào (俊豪 - Jùn Háo) ♂ :Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.
Tử Văn (子聞 - Zi Wén) ♂ :Người hiểu biết rộng, giàu tri thức.
Tư Truy (思追 - Sī Zhuī) ♂ :Truy tìm ký ức.
Tử Sâm (子琛 - Zi Chēn) ♂ :Đứa con nâng niu.
Tu Kiệt (修杰 - Xiū Jié) ♂ :Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người  xuất sắc, tài giỏi.
Tử Dương (紫阳 - Zǐ Yáng) ♂ :Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao.
Tử Đằng (子腾 - Zi Téng) ♂ :Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.Trục Lưu (逐流 - Zhú Liú) ♂ :Cuốn theo dòng nước.
Trình Tranh (程崢 - Chéng Zhēng) ♂ :Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy.
Triều Vũ (晧宇 - Hào Yǔ) ♂ :Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn.
Trạch Dương (泽洋 - Zé Yáng) ♂ :Biển rộng.
Tinh Húc (星旭 - Xīng Xù) ♂ :Ngôi sao đang tỏa sáng.
Tiêu Chiến (肖战 - Xiào Zhàn) ♂ :Chiến đấu cho tới cùng.
Thiệu Huy (绍辉 - Shào Huī) ♂ :绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn.
Thanh Di (清怡 - Qīng Yí) ♂ :Hòa nhã, thanh bình.
Tân Vinh (新荣 - Xīn Róng) ♂ :Sự phồn vượng mới trỗi dậy.
Tán Cẩm (赞锦 - Zàn Jǐn) ♂ :Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi.
Sơn Lâm (山林 - Shān Lín) ♂ :Núi rừng bạt ngàn.
Sở Tiêu (所逍 - Suǒ Xiāo) ♂ :Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại.
Quang Dao (光瑶 - Guāng Yáo) ♂ :Tia sáng của ngọc.
Nhật Tâm (日心 -  Rì Xīn) ♂ :Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời.
Minh Viễn (明远 - Míng Yuǎn) ♂ :Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
Minh Triết (明哲 - Míng Zhé) ♂ :Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.
Minh Thành (明诚 - Míng Chéng) ♂ :Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng.
Lập Thành (立诚 - Lì Chéng) ♂ :Thành thực, chân thành,  trung thực.
Lập Tân (立新 - Lì Xīn) ♂ :Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.
Kiến Công (建功 - Jiàn Gōng) ♂ :Kiến công lập nghiệp.
Hùng Cường (雄强 - Xióng Qiáng) ♂ :Mạnh mẽ, khỏe mạnh.
Hạo Hiên (皓轩 - Hào Xuān) ♂ :Quang minh lỗi lạc.
Hạ Vũ (夏雨 - Xià Yǔ) ♂ :Cơn mưa mùa hạ.
Gia Ý (嘉懿 - Jiā Yì) ♂ :Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp.
Đức Huy (德辉 - Dé Huī) ♂ :Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
Đức Hậu (德厚 - Dé Hòu) ♂ :Nhân hậu.
Đức Hải (德海 - Dé Hǎi) ♂ :Công đức to lớn giống với biển cả.
Dục Chương (昱漳 - Yù Zhāng) ♂ :Tia nắng chiếu rọi trên sông.
Đông Quân (冬君 - Dōng Jūn) ♂ :Làm chủ mùa Đông.
Đình Lân (婷麟 - Tíng Lín) ♂ :Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm.
Di Hòa (怡和 - Yí Hé) ♂ :Tính tình hòa nhã, vui vẻ.
Dạ Nguyệt (夜月 - Yè Yuè) ♂ :Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi.
Chí Thần (志宸 - Zhì Chén) ♂ :Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa.
Cao Tuấn (高俊 - Gāo Jùn) ♂ :Cao siêu, khác người – siêu phàm.
Cao Lãng (高朗 -Gāo Lǎng) ♂ :Khí chất và dáng vẻ thoải mái.
Cảnh Nghi (景仪 - Jǐng Yí) ♂ :Dung mạo như ánh Mặt Trời.
Bách Điền (百田 - Bǎi Tián) ♂ :Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).
Bác Văn (博文 - Bó Wén) ♂ :Giỏi giang, là người học rộng tài cao.
Ảnh Quân (影君 - Yǐng Jūn) ♂ :Người có dáng dấp của bậc Quân Vương.

Tên tiếng Trung hay cho con gá

i
Á Hiên (亚轩 - Yà Xuān) ♀ :Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Y Na (依娜 - Yī Nà) ♀ :Phong thái xinh đẹp.
Y Cơ (医机 - Yī Jī) ♀ :Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
Vũ Gia (雨嘉 - Yǔ Jiā) ♀ :Thuần khiết, ưu tú.
Vũ Đình (雨婷 - Yǔ Tíng) ♀ :Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
Uyển Dư (婉玗 - Wǎn Yú) ♀ :Xinh đẹp, ôn thuận.
Uyển Đồng (婉瞳 - Wǎn Tóng) ♀ :Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
Uyển Đình (婉婷 - Wǎn Tíng) ♀ :Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa.
Tuyết Nhàn (雪娴 - Xuě Xián) ♀ :Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
Tuyết Lệ (雪丽 - Xuě Lì) ♀ :Đẹp đẽ như tuyết.
Tử Yên (子安 - Zi Ān) ♀ :Cuộc đời bình yên, không sóng gió.
Tú Linh (秀零 - Xiù Líng) ♀ :Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Tư Hạ (思暇 - Sī Xiá)  ♀ :Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.
Tư Duệ (思睿 - Sī Ruì) ♀  :Người con gái thông minh.
Tú Ảnh (秀影 - Xiù Yǐng) ♀ :Thanh tú, xinh đẹp.
Tịnh Thi (婧诗 - Jìng Shī) ♀ :Người con gái thông minh có tài.
Tịnh Kỳ (静琪 - Jìng Qí) ♀ :An tĩnh, ngoan ngoãn.
Tịnh Hương (静香 - Jìng Xiāng) ♀ :Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
Tĩnh Anh (靜瑛 - Jìng Yīng) ♀ :Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc.
Tiêu Lạc (逍樂 - Xiāo Lè) ♀ :Âm thanh tự tại, phiêu diêu.
Thường Hỉ (嫦曦 - Cháng Xī) ♀ :Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ.
Thục Tâm (淑心 - Shū Xīn) ♀ :Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng.
Thư Di (书怡 - Shū Yí) ♀ :Dịu dàng nho nhã, được lòng người.
Thịnh Nam (晟楠 - Chéng Nán) ♀ :晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc.
Thịnh Hàm (晟涵 - Chéng Hán) ♀ :晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung.
Thi Tịnh (诗婧 - Shī Jìng) ♀ :Xinh đẹp như thi họa.
Thi Nhân (诗茵 - Shī Yīn) ♀ :Nho nhã, lãng mạn.
Thi Hàm (诗涵 - Shī Hán) ♀ :Có tài văn chương, có nội hàm.
Thanh Nhã (清雅 - Qīng Yǎ) ♀ :Nhã nhặn, thanh khiết.
Thanh Hạm (清菡 - Qīng Hàn) ♀ :Thanh tao như đóa sen.
Thần Phù (晨芙 - Chén Fú) ♀ :Hoa sen lúc bình minh.
Quân Dao (珺瑶 - Jùn Yáo) ♀ :珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
Ninh Hinh (宁馨 - Níng Xīn) ♀ :Ấm áp, yên lặng.
Nhược Vũ (若雨 - Ruò Yǔ) ♀ :Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
Như Tuyết (茹雪 - Rú Xuě) ♀ :Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
Nhã Tịnh (雅静 - Yǎ Jìng) ♀ :Điềm đạm nho nhã, thanh nhã.
Nguyệt Thiền (月婵 - Yuè Chán) ♀ :Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng.
Nguyệt Thảo (月草 - Yuè Cǎo) ♀ :Ánh trăng sáng trên thảo nguyên.
Ngữ Yên (语嫣 - Yǔ yān) ♀ :Người phụ nữ có nụ cười đẹp.
Ngọc Trân (玉珍 - Yù Zhēn) ♀ :Trân quý như ngọc.
Nghiên Dương (妍洋 - Yán Yáng) ♀ :Biển xinh đẹp.
Mỹ Liên (美莲 - Měi Lián) ♀ :Xinh đẹp như hoa sen.
Mỹ Lâm (美琳 - Měi Lín) ♀ :Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
Mộng Phạn (梦梵 - Mèng Fàn) ♀ :梵: Thanh tịnh.

tên_tiếng_trung
tên_tiếng_trung_hay
đặt_tên_tiếng_trung
ten_tieng_trung
ten_tieng_trung_hay
dat_ten_tieng_trung
Name: Tên tiếng Trung | Colos Multi
Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam
Phone: 18001716
Email: info@colosmulti.com.vn
Website: https://www.colosmulti.com.vn/dat-ten-tieng-trung-cho-con